Facebook
From a, 1 Month ago, written in Plain Text.
Embed
Download Paste or View Raw
Hits: 111
  1. BÀI KIỂM TRA  (50% ĐIỂM QT)
  2. Hi, Nguyen. When you submit this form, the owner will see your name and email address.
  3. 1.Thời kỳ quá đội bắt đầu và kết thúc khi nào?
  4. (2 Points)
  5.  
  6.  
  7.  
  8.  
  9. B. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền đến khi xây dựng thành công CNXH.
  10.  
  11. C. Bắt đầu từ thời kỳ TBCN cho đến khi xây dựng xong CNCS
  12.  
  13. D. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền đến khi xây dựng thành công hình thái kinh tế- xã hội CSCN
  14.  
  15. A. Bắt đầu từ thời kỳ cổ đại và kết thúc khi xây dựng xong CNXH
  16. 2.Dân chủ theo quan điểm của Hồ Chí Minh?
  17. (2 Points)
  18.  
  19.  
  20. Là một phạm trù lịch sử
  21.  
  22. Là một phạm trù chính trị
  23.  
  24. Là một phạm trù vĩnh viễn
  25.  
  26. cả ba phương án đều đúng
  27. 3.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
  28. (2 Points)
  29.  
  30.  
  31. A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên môi trường.
  32.  
  33. B. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
  34.  
  35. C. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
  36.  
  37. D. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
  38. 4.Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
  39. (2 Points)
  40.  
  41.  
  42. do địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định
  43.  
  44. do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định.
  45.  
  46. Là con đẻ của nền sx công nghiệp, gccn có được những phẩm chất của một gc tiên tiến, gc cách mạng quy định
  47.  
  48. cả ba phương án trên
  49. 5.Phương hướng xây dựng CNXH ở VN hiện nay:
  50. (2 Points)
  51.  
  52.  
  53.  
  54.  
  55. A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
  56.  
  57. B. Do nhân dân làm chủ
  58.  
  59. C. Có nền kt phát triển cao dựa trên LLSX hiện đại và quan hệ sx tiến bộ phù phợp.
  60.  
  61. D. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển; chủ động tích cực hội nhập quốc tế.
  62. 6.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên lĩnh vực kinh tế:
  63. (2 Points)
  64.  
  65.  
  66. Là đại biểu cho qhsx mới tiên tiến nhất dựa trên chế độ công hữu về tlsx​
  67.  
  68. Giai cấp công nhân thông qua đội tiền phong là ĐCS sẽ thực hiện một cuộc CM triệt để​
  69.  
  70. Sự thống nhất lợi ích giữa giai cấp công nhân và nhân dân lao động đã tạo điều kiện để gccn thực hiện được sứ mệnh của mình
  71.  
  72. Là đại biểu cho qhsx mới tiên tiến nhất dựa trên chế độ công hữu về tlsx​
  73. 7.Nhà nước ra đời để làm gì?
  74. (2 Points)
  75.  
  76.  
  77.  
  78.  
  79. A. Chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm vi thế giới..
  80.  
  81. B. Chưa thấy được vai trò của Đảng Cộng sản là nhân tố quyết định trước tiên đảm bảo thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
  82.  
  83. C. giai cấp công nhân lên nắm quyền
  84.  
  85. D. Điều hòa mâu thuẫn giai cấp
  86. 8.Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam
  87. (2 Points)
  88.  
  89.  
  90. Giai cấp công nhân Việt Nam sớm được tôi luyện trong đấu tranh cách mạng, giác ngộ về sứ mệnh lịch sử của mình.
  91.  
  92. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc
  93.  
  94. giai cấp công nhân việt Nam ngày càng  lớn mạnh gắn với liên minh công nông trí thức.
  95.  
  96. ba phương án trên
  97. 9.Giai cấp công nhân có tinh thần cách mạng triệt để vì:
  98. (2 Points)
  99.  
  100.  
  101.  
  102.  
  103. Giai cấp công nhân đông nhất
  104.  
  105. là giai cấp nghèo khổ nhất
  106.  
  107. liên minh được với các giai cấp khác
  108.  
  109. cả ba phương án đều sai
  110. 10.Đại hội XIII của Đảng xác định mục tiêu đến năm 2045
  111. (2 Points)
  112.  
  113.  
  114.  
  115.  
  116. Việt Nam trở thành nước đang phát triển, thu nhập cao
  117.  
  118. Việt Nam trở thành nước phát triển, thu nhập cao
  119.  
  120. Việt Nam trở thành nước phát triển, thu nhập thấp
  121.  
  122. cả ba phương án đều ai
  123. 11.Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam có những đặc trưng nào?
  124. (2 Points)
  125.  
  126.  
  127. Do đảng Dân chủ lãnh đạo
  128.  
  129. Bảo đảm quyền con người, quyền công dân
  130.  
  131. Tổ chức và hoạt động trên cơ sở hiến pháp và pháp luật
  132.  
  133. Là nhà nước tự do
  134. 12.Thời kỳ quá độ lên CNXH bắt đầu khi nào và kết thúc khi nào?
  135. (2 Points)
  136.  
  137.  
  138.  
  139.  
  140. bắt đầu năm 1945 và kết thúc khi Việt Nam xây dựng xong CNXH
  141.  
  142. Bắt đầu năm 1975 và kết thúc năm 2050
  143.  
  144. Bắt đầu năm 1954 và kết thúc khi xây dựng xong CNCS
  145.  
  146. Cả ba phương án đều sai
  147. 13.Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản ở Việt Nam là
  148. (2 Points)
  149.  
  150.  
  151.  
  152.  
  153. Bỏ qua phương thức sản xuất TBCN
  154.  
  155. Bỏ qua sự thống trị của giai cấp phong kiến
  156.  
  157. Bỏ qua sự thống trị của giai cấp tư sản
  158.  
  159. Cả 3 phương án đều sai
  160. 14.Điều kiện ra đời CNXH?
  161. (2 Points)
  162.  
  163.  
  164. Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa cao mâu thuẫn với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
  165.  
  166. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
  167.  
  168. Sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lương
  169.  
  170. Cả ba phương án
  171. 15.Những đặc trưng bản chất của CNXH?
  172. (2 Points)
  173.  
  174.  
  175.  
  176.  
  177. A. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
  178.  
  179. B. Do nhân dân làm chủ
  180.  
  181. C. CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lưc lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về TLSX chủ yếu
  182.  
  183. D. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo
  184. 16.Lênin khẳng định dân chủ vô sản so với bất cứ chế độ dân chủ tư sản nào cũng dân chủ hơn gấp ....
  185. (2 Points)
  186.  
  187.  
  188. trăm lần
  189.  
  190. ngàn lần
  191.  
  192. vạn lần
  193.  
  194. triệu lần
  195. 17.Theo V.I.Lênin có mấy hình thức quá độ?
  196. (2 Points)
  197.  
  198.  
  199. 1
  200.  
  201. 2
  202.  
  203. 3
  204.  
  205. 4
  206. 18.Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam?
  207. (2 Points)
  208.  
  209.  
  210. A. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
  211.  
  212. B. Bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội
  213.  
  214. C. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
  215.  
  216. D. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
  217. 19. Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
  218. (2 Points)
  219.  
  220.  
  221.  
  222.  
  223. A. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo
  224.  
  225. B. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
  226.  
  227. C. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí của nhân dân
  228.  
  229. D. CNXH đảm bảo bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc và có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới
  230. 20.Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng cộng sản Việt Nam đã rút ra một số bài học lớn, góp phần phát triển CNXH khoa học trong thời kỳ mới
  231. (2 Points)
  232.  
  233.  
  234.  
  235.  
  236. A. Cách mạng Việt Nam là một phần của cách mạng thế giới
  237.  
  238. B. Tiến hành Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa, từng bước hội nhập vào nền kinh tế thế giới trên tinh thần tự lực tự cường
  239.  
  240. C. Đổi mới phải luôn quán triệt quan điểm “dân là gốc”, vì lợi ích của nhân dân, dựa vào nhân dân, phát huy vai trò làm chủ…
  241.  
  242. D. Góp phần đấu tranh bảo  vệ các quan điểm của CNXH không tưởng
  243. 21.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực chính trị:
  244. (2 Points)
  245.  
  246.  
  247. A. Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là việc giai cấp công nhân nắm vững và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp gc tư sản, tiến hành xây một xã hội không giai cấp.
  248.  
  249. B. Với chức năng thực hiện dân chủ đối với nhân dân, tổ chức, xây dựng và bảo vệ chế độ mới, chuyên chính với những phần tử thù địch, chống lại nhân dân.
  250.  
  251. C. Thứ hai, quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN tức là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của QHSX và KTTT – TBCN.
  252.  
  253. D. Trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
  254. 22.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên lĩnh vực chính trị xã hội:
  255. (2 Points)
  256.  
  257.  
  258. Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất gccn, xây dựng nền dân chủ XHCN, thực hiện quyền lực của ndld
  259.  
  260. Gccn là lực lượng duy nhất có đủ điều kiện để tổ chức lãnh đạo XH, xây dựng và pt LLSX và qhsx XHCN, tạo nền tảng vững chắc để xây dựng CNXH với tư cách là một chế độ XH kiểu mới không còn chế độ người áp bức bóc lột người.
  261.  
  262. Gccn sử dụng nhà nước của mình, thực hiện cải tạo xh cũ xây dựng xã hội mới.
  263.  
  264. cả ba phương án trên
  265. 23.Dân chủ là một phạm trù lịch sử khi
  266. (2 Points)
  267.  
  268.  
  269.  
  270.  
  271. quyền lực thuộc về nhân dân
  272.  
  273. là một hình thái nhà nước
  274.  
  275. giai cấp công nhân lãnh đạo
  276.  
  277. cả ba phương án đều sai
  278. 24.Lênin khẳng định chỉ có dân chủ ............hoặc dân chủ ........ không có dân chủ thuần túy hay dân chủ nói chung
  279. (2 Points)
  280.  
  281.  
  282. vô sản
  283.  
  284. tư sản
  285.  
  286. XHCN
  287.  
  288. cả ba phương án
  289. 25.Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố ...... quyết định sự thắng lợi của cách mạng Việt Nam
  290. (2 Points)
  291.  
  292.  
  293.  
  294.  
  295. duy nhất
  296.  
  297. hàng đầu
  298.  
  299. quan trọng
  300.  
  301. cả ba phương án đều sai
  302. 26.Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam ​
  303. (2 Points)
  304.  
  305.  
  306. Là lực lượng lao động chủ yếu tham gia phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN​
  307.  
  308. Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân lao động
  309.  
  310. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản
  311.  
  312. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp​
  313. 27.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực tư tưởng-văn hóa:
  314. (2 Points)
  315.  
  316.  
  317.  
  318.  
  319. A. Con đường đi lên của nước ta là sự pt quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN.
  320.  
  321. B. Còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
  322.  
  323. C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của QHSX và KTTT –TBCN
  324.  
  325. D. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ TBCN, đặc biệt về KHCN để pt nhanh LLSX, xây dựng nền kt hiện đại.
  326. 28.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên lĩnh vực kinh tế:
  327. (2 Points)
  328.  
  329.  
  330. Là đại biểu cho qhsx mới tiên tiến nhất dựa trên chế độ công hữu về tlsx​
  331.  
  332. Là nhân tố hàng đầu của lực lượng sx xã hội hóa cao​
  333.  
  334. Bảo vệ nền tảng tư tưởng của ĐCS
  335.  
  336. cả ba phương án trên
  337. 29.Một số giải pháp chủ yếu nhằm xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
  338. (2 Points)
  339.  
  340.  
  341. Ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa trong nội bộ
  342.  
  343. Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình đội mọi mặt cho giai cấp công nhân
  344.  
  345. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị, của toàn xã hội và của bản thân mỗi người công nhân
  346.  
  347. cả ba phương án trên
  348. 30.Thuật ngữ dân chủ ra đời khi nào
  349. (2 Points)
  350.  
  351.  
  352.  
  353.  
  354. thế kỷ III-II , TCN
  355.  
  356. Thế kỷ IV-III,  TCN
  357.  
  358. Thế kỷ IV - V,  TCN
  359.  
  360. Thế kỷ VII- VI,  TCN
  361. 31.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
  362. (2 Points)
  363.  
  364.  
  365. Là lực lượng lao động chủ yếu tham gia phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN
  366.  
  367. Là giai cấp tăng nhanh về số lượng và chất lượng
  368.  
  369. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiến tiến đậm đà bản sắc dân tộc
  370.  
  371. cả ba phương án trên
  372. 32.Hoàn cảnh ra đời CNXHKH?
  373. (2 Points)
  374.  
  375.  
  376. Nền đại công nghiệp phát triển làm cho phương thức sản xuất tư bản phát triển vượt bậc
  377.  
  378. Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
  379.  
  380. Vai trò của Lênin
  381.  
  382. cả ba phương án
  383. 33.Chủ nghĩa xã hội là:
  384. (2 Points)
  385.  
  386.  
  387. A. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức bất công, chống các giai cấp thông trị.
  388.  
  389. B. Là học thuyết chỉ rõ những quy luật cơ bản của vận động xã hội, chỉ ra phương pháp khoa học để giải thích lịch sử.
  390.  
  391. C. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc lột bất công.
  392.  
  393. D. Là học thuyết do C.Mác và Ph.Ăngghen khởi xướng được V.I.Lênin bổ sung, phát triển và hiện thực hóa trong công cuộc xây dựng CNXH ở nước Nga Xô Viết.
  394. 34.Giai cấp công nhân có bản chất quốc tế vì:
  395. (2 Points)
  396.  
  397.  
  398.  
  399.  
  400. địa vị của giai cấp tư sản ở đâu cũng như nhau
  401.  
  402. địa vị của giai cấp công nhân trên khắp thế giới là như nhau
  403.  
  404. giai cấp công nhân có sự lãnh đạo của Đảng
  405.  
  406. cả ba phương án trên
  407. 35.Điều kiện ra đời hình thái kinh tế xã hội CSCN:
  408. (2 Points)
  409.  
  410.  
  411. A. Hình thái kinh tế xã hội CSCN ra đời dưới sự lãnh đạo và vai trò của C.Mác và Ph.Ănghen.
  412.  
  413. B. Hình thái kinh tế CSCN ra đời khi tác phẩm Tuyên ngôn của ĐCS ra đời năm 1848
  414.  
  415. C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân là tiền đề kinh tế - xã hội cho sự ra đời của CNCS.
  416.  
  417. D. Hình thái kinh tế - xã hội CSCN ra đời khi trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc lột bất công xuất hiện.
  418. 36.Những đặc điểm của giai cấp công nhân trên phương diện chính trị - xã hội:
  419. (2 Points)
  420.  
  421.  
  422.  
  423.  
  424. Đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa
  425.  
  426. Gccn là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp, là chủ thể của quá trình sxvc hiện đại. Do đó, gccn là đại biểu cho llsx tiên tiến, cho ptsx tiên tiến, quyết định sự tồn tại và pt của XH hiện đại
  427.  
  428. Nền sx đại công nghiệp và phương thức sx tiên tiến đã rèn luyện cho gccn những phẩm chất đặc biệt về tính tổ chức, kỷ luật lao động tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp
  429.  
  430. cả ba  phương án trên
  431. 37.Những đặc điểm của giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế - XH
  432. (2 Points)
  433.  
  434.  
  435. Gccn với phương thức lao động công nghiệp trong nền sx TBCN đó là những người trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sx có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và XH hóa cao.
  436.  
  437. gccn trong quan hệ sxTBCN đó là giai cấp của những người lao động không sở hữu tlsx chủ yếu của xã hội. Họ phải bán sức lao động cho nhà Tb và bị bị chủ TB bóc lộ giá trị thặng dư.
  438.  
  439. Gccn đấu tranh vừa để giải phóng mình vừa để giải phóng toàn thể nhân loại thoát khỏi mọi chế độ áp bức bóc lột
  440.  
  441. cả ba phương án trên
  442. 38.Tại sao cần có thời kỳ quá độ lên CNXH?
  443. (2 Points)
  444.  
  445.  
  446. A. Vì sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân là tiền đề kinh tế - xã hội cho sự ra đời của CNCS.
  447.  
  448. B. Vì quá độ từ các nước chưa trải qua xã hội TBCN (lâu hơn, khó khăn, phức tạp, và có thể kéo dài)
  449.  
  450. C. CNXH là một xã hội khác về chất so với các XH trước đó vì vậy cần phải có quá trình quá độ lâu dài để cải tạo những nhân tố cũ, lạc hậu và xây dựng những đặc trưng mới cho phù hợp với những đặc trưng cơ bản của CNXH.
  451.  
  452. D. Tại vì CNXH không phải là một trạng thái cần sáng tạo ra, không phải là một lý tưởng mà hiện thực cần tuân theo mà là kết quả của phong trào hiện thực
  453. 39.Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam bắt đầu từ
  454. (2 Points)
  455.  
  456.  
  457. 1945
  458.  
  459. 1954
  460.  
  461. 1954 ở Miền Bác và 1975 trên phạm vi cả nước
  462.  
  463. 1991
  464. 40.Giai cấp công nhân Viêt  Nam ra đời;
  465. (2 Points)
  466.  
  467.  
  468. Cùng với sự ra đời của giai cấp tư sản
  469.  
  470. Ra đời sau giai cấp tư sản
  471.  
  472. ra đời trước giai cấp tư sản
  473.  
  474. cả 3 phương án đều sai
  475. 41.Đại hội XIII của Đảng xác định mục tiêu đến năm 2030:
  476. (2 Points)
  477.  
  478.  
  479. Việt Nam là nước đang phát triển  có công nghiệp hiện đại,  thu nhập trung bình cao
  480.  
  481. Việt Nam là nước  phát triển có công nghiệp hiện đại,  thu nhập trung bình cao
  482.  
  483. Việt Nam là nước đang phát triển có công nghiệp phát triển thu nhập trung bình thấp
  484.  
  485. cả ba phương án đều sai
  486. 42.Quy luật hình thành ĐCS?
  487. (2 Points)
  488.  
  489.  
  490. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
  491.  
  492. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
  493.  
  494. Phong trào công nhân kết hợp với chủ nghĩa Mác
  495.  
  496. Học thuyết giá trị thặng dư
  497. 43.Khi nào kết thúc thời kỳ quá độ lên CNXH?
  498. (2 Points)
  499.  
  500.  
  501. 1975
  502.  
  503. 1954
  504.  
  505. khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền
  506.  
  507. Khi tạo ra được những đặc trưng cơ bản của CNXH
  508. 44.Những đặc điểm của giai cấp công nhân​
  509. (2 Points)
  510.  
  511.  
  512. Gccn với phương thức lao động công nghiệp trong nền sx TBCN đó là những người trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sx có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và XH hóa cao.​
  513.  
  514. Gccn hiện đại có xu hướng trí tuệ hóa ​
  515.  
  516. ​Trong XHTB gc công nhân là những người lao động làm thuê cho gc tư sản bị gc tư sản bóc lộ giá trị thặng dư
  517.  
  518. cả ba phương án trên
  519. 45.Nhà nước ra đời khi
  520. (2 Points)
  521.  
  522.  
  523. A. Đã đứng trên lập trường của giai cấp công nhân để giải quyết các mâu thuẫn xã hội, từ đó thúc đẩy phong trào công nhân phát triển.
  524.  
  525. B. Đã xây dựng hệ thống học thuyết trên quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử và thế giới quan khoa học.
  526.  
  527. C. xã hội có sự phân chia giai cấp
  528.  
  529. D. Đã thức tỉnh giai cấp công nhân và người lao động trong cuộc đấu tranh chống chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ TBCN đầy bất công xung đột
  530. 46.Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử xóa bỏ chế độ tư bản, xóa bỏ chế độ áp bức bóc lột là vì:
  531. (2 Points)
  532.  
  533.  
  534. Giai cấp công nhân bị áp bức
  535.  
  536. C. Mác và Ăngghen phát hiện ra giai cấp công nhân
  537.  
  538. Do những điều kiện khách quan quy định
  539.  
  540. cả 3 phương án
  541. 47.Đảng cộng sản Việt Nam đã nêu ra những đặc trưng cơ bản về CNXH từ năm nào?
  542. (2 Points)
  543.  
  544.  
  545. 1945
  546.  
  547. 1954
  548.  
  549. 1975
  550.  
  551. 1991
  552. 48.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin  Chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng cơ bản
  553. (2 Points)
  554.  
  555.  
  556. 5
  557.  
  558. 6
  559.  
  560. 7
  561.  
  562. 8
  563. 49.Tư tưởng mới, phản ánh nhận thức mới, tư duy mới của Đảng về con đường đi lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN được hiểu đầy đủ là:
  564. (2 Points)
  565.  
  566.  
  567. A. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là con đường CM tất yếu KQ, con đường xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta.
  568.  
  569. B. Trong thời kỳ quá độ, nền sx và đời sống đang trong quá trình quốc tế hóa sâu sắc ảnh hưởng tới nhịp độ pt lịch sử và cs các dân tộc.
  570.  
  571. C. Trong thời kỳ quá độ vừa tạo thời cơ pt nhanh cho các nước vừa đặt ra những thách thức gay gắt.
  572.  
  573. D. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN tức là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của QHSX và KTTT – TBCN.
  574. 50.Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thế giới hiện nay​
  575. (2 Points)
  576.  
  577.  
  578. Giai cấp công nhân vẫn bị bóc lột giá trị thặng dư.
  579.  
  580. Giáo dục nhận thức và củng cố niềm tin khoa học đối với lý tưởng, mục tiêu của CNXH​
  581.  
  582. Giáo dục và thực hiện chủ nghĩa quốc tế chân chính của giai cấp công nhân trên cơ sở phát huy chủ nghĩa yêu nước và tinh thần dân tộc chân chính ​
  583.  
  584. cả ba phương án trên
  585. Submit
  586. Microsoft 365
  587. This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not responsible for the privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password.
  588. Microsoft Forms | AI-Powered surveys, quizzes and pollsCreate my own form
  589. Privacy and cookies | Terms of use